XSMT - KQXSMT - Kết quả xổ số miền Trung hôm nay - SXMT
Kết quả sổ xố Miền Nam 21/03/2023 |
||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thứ ba | Quảng Nam | Đắk Lắk | ||||||||||
21-03 2023 |
||||||||||||
G8 | 16 | 95 |
||||||||||
G7 | 830 | 932 |
||||||||||
G6 |
9576
3230
0762
|
3318
4377
1719
|
||||||||||
G5 | 0846 | 1160 |
||||||||||
G4 |
19066
24840
59604
12210
50683
22007
83031
|
48747
72535
16939
00111
06794
18219
42357
|
||||||||||
G3 |
15024
09146
|
98191
91416
|
||||||||||
G2 | 19637 | 75807 |
||||||||||
G1 | 18795 | 85234 |
||||||||||
GĐB | 713617 | 240907 |
Đầu | Quảng Nam | Đắk Lắk |
0 |
04, 07
|
07, 07
|
1 |
16, 10, 17
|
18, 19, 11, 19, 16
|
2 |
24
|
|
3 |
30, 30, 31, 37
|
32, 35, 39, 34
|
4 |
46, 40, 46
|
47
|
5 |
|
57
|
6 |
62, 66
|
60
|
7 |
76
|
77
|
8 |
83
|
|
9 |
95
|
95, 94, 91
|
Kết quả sổ xố Miền Nam 20/03/2023 |
||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thứ hai | T.T. Huế | Phú Yên | ||||||||||
20-03 2023 |
||||||||||||
G8 | 27 | 97 |
||||||||||
G7 | 456 | 176 |
||||||||||
G6 |
8572
3957
4483
|
5211
8072
9022
|
||||||||||
G5 | 7212 | 4647 |
||||||||||
G4 |
75302
59603
61198
33151
08248
40263
04076
|
74704
71521
42141
22345
96422
94410
58400
|
||||||||||
G3 |
33355
21271
|
22776
78044
|
||||||||||
G2 | 83191 | 41054 |
||||||||||
G1 | 72324 | 43842 |
||||||||||
GĐB | 686797 | 918419 |
Đầu | T.T. Huế | Phú Yên |
0 |
02, 03
|
04, 00
|
1 |
12
|
11, 10, 19
|
2 |
27, 24
|
22, 21, 22
|
3 |
|
|
4 |
48
|
47, 41, 45, 44, 42
|
5 |
56, 57, 51, 55
|
54
|
6 |
63
|
|
7 |
72, 76, 71
|
76, 72, 76
|
8 |
83
|
|
9 |
98, 91, 97
|
97
|
Kết quả sổ xố Miền Nam 19/03/2023 |
||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Chủ nhật | T.T. Huế | Khánh Hòa | Kon Tum | |||||||||
19-03 2023 |
||||||||||||
G8 | 88 | 02 | 85 |
|||||||||
G7 | 412 | 768 | 760 |
|||||||||
G6 |
3903
4183
8978
|
2148
3669
7764
|
9184
9694
3191
|
|||||||||
G5 | 4438 | 0399 | 3427 |
|||||||||
G4 |
46102
87992
41626
10536
63999
96313
92121
|
75076
71287
88606
02632
88786
07527
32755
|
64122
17415
82629
66255
85079
49202
07743
|
|||||||||
G3 |
31200
42835
|
18598
07246
|
10809
83688
|
|||||||||
G2 | 82928 | 16726 | 78169 |
|||||||||
G1 | 13533 | 19522 | 70560 |
|||||||||
GĐB | 349293 | 936909 | 560105 |
Đầu | T.T. Huế | Khánh Hòa | Kon Tum |
0 |
03, 02, 00
|
02, 06, 09
|
02, 09, 05
|
1 |
12, 13
|
|
15
|
2 |
26, 21, 28
|
27, 26, 22
|
27, 22, 29
|
3 |
38, 36, 35, 33
|
32
|
|
4 |
|
48, 46
|
43
|
5 |
|
55
|
55
|
6 |
|
68, 69, 64
|
60, 69, 60
|
7 |
78
|
76
|
79
|
8 |
88, 83
|
87, 86
|
85, 84, 88
|
9 |
92, 99, 93
|
99, 98
|
94, 91
|
Kết quả sổ xố Miền Nam 18/03/2023 |
||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thứ bảy | Đà Nẵng | Quảng Ngãi | Đắk Nông | |||||||||
18-03 2023 |
||||||||||||
G8 | 82 | 75 | 59 |
|||||||||
G7 | 371 | 150 | 814 |
|||||||||
G6 |
4822
9577
3727
|
6893
3608
9152
|
4580
5507
7133
|
|||||||||
G5 | 1091 | 3874 | 0660 |
|||||||||
G4 |
58371
39018
70679
57872
00618
94837
42911
|
38848
94417
55204
83361
92627
91049
00790
|
07027
60788
86679
66136
75936
66978
50345
|
|||||||||
G3 |
46538
79778
|
01788
98956
|
18587
31918
|
|||||||||
G2 | 74468 | 12025 | 12319 |
|||||||||
G1 | 54128 | 35360 | 38265 |
|||||||||
GĐB | 521651 | 767316 | 464369 |
Đầu | Đà Nẵng | Quảng Ngãi | Đắk Nông |
0 |
|
08, 04
|
07
|
1 |
18, 18, 11
|
17, 16
|
14, 18, 19
|
2 |
22, 27, 28
|
27, 25
|
27
|
3 |
37, 38
|
|
33, 36, 36
|
4 |
|
48, 49
|
45
|
5 |
51
|
50, 52, 56
|
59
|
6 |
68
|
61, 60
|
60, 65, 69
|
7 |
71, 77, 71, 79, 72, 78
|
75, 74
|
79, 78
|
8 |
82
|
88
|
80, 88, 87
|
9 |
91
|
93, 90
|
|
Kết quả sổ xố Miền Nam 17/03/2023 |
||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thứ sáu | Gia Lai | Ninh Thuận | ||||||||||
17-03 2023 |
||||||||||||
G8 | 96 | 85 |
||||||||||
G7 | 141 | 618 |
||||||||||
G6 |
7397
5157
5704
|
4233
7341
3700
|
||||||||||
G5 | 7683 | 8997 |
||||||||||
G4 |
75425
25461
17841
98939
86562
87440
60823
|
18831
66622
77614
92239
06286
86126
08067
|
||||||||||
G3 |
92914
45731
|
18105
38589
|
||||||||||
G2 | 03148 | 98259 |
||||||||||
G1 | 13562 | 84304 |
||||||||||
GĐB | 641347 | 795055 |
Đầu | Gia Lai | Ninh Thuận |
0 |
04
|
00, 05, 04
|
1 |
14
|
18, 14
|
2 |
25, 23
|
22, 26
|
3 |
39, 31
|
33, 31, 39
|
4 |
41, 41, 40, 48, 47
|
41
|
5 |
57
|
59, 55
|
6 |
61, 62, 62
|
67
|
7 |
|
|
8 |
83
|
85, 86, 89
|
9 |
96, 97
|
97
|
Kết quả sổ xố Miền Nam 16/03/2023 |
||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thứ năm | Bình Định | Quảng Trị | Quảng Bình | |||||||||
16-03 2023 |
||||||||||||
G8 | 89 | 22 | 99 |
|||||||||
G7 | 193 | 934 | 108 |
|||||||||
G6 |
3745
1111
2770
|
3269
6622
7437
|
3624
8343
2602
|
|||||||||
G5 | 2165 | 3984 | 1063 |
|||||||||
G4 |
84251
24222
54198
43134
51212
94005
76121
|
06696
02216
70159
90404
26398
29739
62731
|
26639
45115
92459
00149
59357
49503
87348
|
|||||||||
G3 |
94815
46859
|
93313
82399
|
13819
74170
|
|||||||||
G2 | 76908 | 48140 | 23195 |
|||||||||
G1 | 52453 | 46867 | 62461 |
|||||||||
GĐB | 725223 | 265537 | 419887 |
Đầu | Bình Định | Quảng Trị | Quảng Bình |
0 |
05, 08
|
04
|
08, 02, 03
|
1 |
11, 12, 15
|
16, 13
|
15, 19
|
2 |
22, 21, 23
|
22, 22
|
24
|
3 |
34
|
34, 37, 39, 31, 37
|
39
|
4 |
45
|
40
|
43, 49, 48
|
5 |
51, 59, 53
|
59
|
59, 57
|
6 |
65
|
69, 67
|
63, 61
|
7 |
70
|
|
70
|
8 |
89
|
84
|
87
|
9 |
93, 98
|
96, 98, 99
|
99, 95
|
XSMT – Tường thuật trực tiếp kết quả xổ số miền Trung hôm nay nhanh chóng, chuẩn xác nhất tại Soicau.org. Thống kê kết quả SXMT 30 ngày gần nhất gồm bảng kết quả, thống kê lô tô và thống kê đầu đuôi, anh em có thể dễ dàng quan sát và đưa ra những nhận định, phân tích để dự đoán XSMT cho ngày hôm sau.
Trước giờ mở thưởng anh em có thể tham khảo bài viết tại chuyên mục Soi cầu XSMT hoặc Quay thử XSMT để quay thử lấy may.
Thông tin xổ số kiến thiết miền Trung
Xổ số miền Trung là loại hình xổ số truyền thống (xổ số kiến thiết) của nhà nước, KQXSMT được quay và mở thưởng tại trường quay của các tỉnh miền Trung. Đây là một loại hình xổ số được phổ biến rộng rãi và lâu đời tại Việt Nam.
Người chơi có thể dễ dàng mua được vé xổ số miền Trung tại các công ty xổ số hoặc các đại lý được ủy quyền. Cho tới nay XSMT phát triển khá mạnh và đem lại nguồn thu lớn cho ngân sách nhà nước.
Lịch mở thưởng XSMT
Kết quả xổ số miền Trung được mở thưởng vào 17h15p tất cả các ngày trong tuần, mỗi ngày sẽ mở thưởng ở 2 – 3 tỉnh miền Trung, cụ thể như sau :
Thứ 2 : Mở thưởng tại Huế (XSTTH) – Phú Yên (XSPY).
Thứ 3 : Mở thưởng tại Đắk Lắk (XSDLK) – Quảng Nam (XSQNA).
Thứ 4 : Mở thưởng tại Khánh Hòa (XSKH) – Đà Nẵng (XSDNA).
Thứ 5 : Mở thưởng tại Bình Định (XSBDI) – Quảng Bình (XSQB) – Quảng Trị (XSQT).
Thứ 6 : Mở thưởng tại Ninh Thuận (XSNT) – Gia Lai (XSGL).
Thứ 7 : Mở thưởng tại Quảng Ngãi (XSQNG) – Đà Nẵng (XSDNA) – Đắk Nông (XSDNO).
Chủ nhật : Mở thưởng tại Kon Tum (XSKT) – Khánh Hòa (XSKH) – Huế(XSTTH)
Cơ cấu giải thưởng XSMT
Mỗi tờ vé số của XSMT cũng giống như XSMB và XSMN, đều có giá là 10.000VNĐ/ tờ.Hàng ngày có 11565 giải với cơ cấu giải thưởng như sau :
Giải đặc biệt có 1 giải với giá trị giải thưởng lên đến 2 tỷ đồng, dành cho khách hàng có vé số trùng 6 số với kết quả xổ số miền Trung.
Giải nhất gồm 10 giải, mỗi giải trị giá 30 triệu đồng, giải gồm 5 chữ số với 1 lần quay.
Giải nhì gồm 10 giải, mỗi giải trị giá 15 triệu đồng, dành cho khách hàng có vé số trùng 5 số với kết quả xổ số miền Trung.
Giải ba gồm 20 giải, giá trị mỗi giải là 10 triệu đồng, giải gồm 5 chữ số với 2 lần quay.
Giải tư gồm 70 giải, mỗi giải trị giá 3 triệu đồng, dành cho khách hàng có vé số trùng 5 số với kết quả xổ số miền Trung. Giải này có số lần quay là 7.
Giải năm gồm 100 giải, mỗi giải trị giá 1 triệu đồng, giải gồm 4 chữ số với 1 lần quay.
Giải sáu gồm 300 giải, mỗi giải trị giá 400 nghìn đồng, giải gồm 4 chữ số với 3 lần quay.
Giải bảy gồm 1000 giải, mỗi giải trị giá 200 nghìn đồng, giải gồm 3 chữ số với 1 lần quay.
Giải tám gồm 10000 giải, giá trị mỗi giải là 100 nghìn đồng với tổng giá trị giải thưởng lên đến 1 tỷ đồng, dành cho khách hàng có vé số trùng 2 số với kết quả xổ số miền Trung.
Giải phụ đặc biệt : Dành cho khách hàng có vé trùng 5 số cuối liên tiếp của giải đặc biệt, gồm 9 giải với giá trị mỗi giải là 50 triệu đồng. Ví dụ giải đặc biệt ra 516825 thì khách hàng có vé 416825 sẽ trúng giải.
Giải khuyến khích gồm 45 giải, mỗi giải trị giá 6 triệu đồng, dành cho khách hàng có vé chỉ sai 1 số bất kỳ hàng nào so với giải đặc biệt (trừ số ở hàng trăm ngàn). Ví dụ giải đặc biệt ra 516825 thì khách hàng có vé 517825 sẽ trúng giải.
Quy định trả thưởng XSMT
– Khách hàng nếu trúng thưởng phải giữ vé số còn nguyên vẹn, không chắp vá, không rách rời, không tẩy xóa.
– Thời gian lĩnh thưởng là 30 ngày kể từ ngày mở thưởng.
– Lĩnh thưởng chỉ 1 lần duy nhất bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản ngân hàng.
– Địa điểm lĩnh thưởng là các công ty phát hành vé số và các đại lý được ủy quyền, khách hàng khi đến mang theo chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân.